old skool Thành ngữ, tục ngữ
old skool
argot Của hoặc được đặc trưng bởi một thời (gian) đại cũ hơn hoặc kiểu cũ hơn. (Cách viết khác của "old school.") Có thể đen tối chỉ cái được coi là cổ xưa hoặc lỗi thời, hoặc cách viết khác được nhớ đến một cách trìu mến hoặc hoài cổ. Đôi khi có dấu gạch nối. Bố tui thích chơi nhạc trên máy ghi âm cũ kỹ này. Tôi bất biết tại sao anh ấy bất mua iPod. Ồ, một chiếc Ford Mustang cổ điển. Thật là đồ cũ, anh bạn! Bố mẹ cô ấy khá già dặn khi phải chung sống trước hôn nhân .. Xem thêm: old, skool old skool
verbSee old school. Xem thêm: cũ, skool. Xem thêm:
An old skool idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old skool, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old skool