Nghĩa là gì:
windbag
windbag /'windb g/- danh từ
- (thông tục) người hay nói ba hoa rỗng tuếch
old windbag Thành ngữ, tục ngữ
windbag
a person who talks a lot, a person who brags Kerry is bragging about Ireland again. What a windbag! túi gió cũ
đáng tiếc Một người (không nhất thiết là người cao tuổi) được đánh giá là nói quá dài hoặc nói ít giá trị, thường có khí chất tỏ ra kiêu căng. Ah, đừng công kích chính phủ nữa, đồ già nua! Bạn chưa biết điều đầu tiên về chính trị .. Xem thêm: bao hanh, bao tai. Xem thêm:
An old windbag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old windbag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old windbag