on a sticky wicket Thành ngữ, tục ngữ
bat on a sticky wicket
to put oneself in a difficult and unfavourable position trên một wicket dính
Ở giữa hoặc đang đối phó với một tình huống hoặc trả cảnh đặc biệt khó xử hoặc khó khăn. (Đề cập đến mặt sân, được gọi là "wicket", được sử dụng trong trò chơi candid và sự khó khăn khi chơi trên một mặt sân sau khi trời bị mưa làm ướt.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi thấy mình hơi khó chịu khi ông chủ nhìn thấy tui hôn con gái ông ta ở rạp chiếu phim. Tôi sẽ đánh một trận tơi bời nếu tui đến ga xe lửa và bất có đủ trước mua vé !. Xem thêm: on, dính, wicket on a stick wicket
BRITISH, INFORMAL Nếu ai đó đang dính vào một cái wicket, họ đang ở trong một tình huống khó khăn và sẽ khó giải quyết vấn đề của họ. Đối với tôi, dường như chúng tui đang ở trên một mối quan hệ chặt chẽ. Chúng tui không thể thừa nhận rằng chúng tui đã có được các số liệu mà bất gây ra một cuộc tranh cãi lớn. Lưu ý: Bạn có thể gọi một tình huống khó khăn là một tình huống khó khăn. Huấn luyện viên của Tottenham thú nhận rằng họ vừa có một chút khó khăn trong vài tuần qua. Lưu ý: Trên sân cricket, wicket là diện tích cỏ giữa hai bộ gốc cây. Khi có nhiều mưa rơi xuống mặt vợt, nó sẽ trở nên mềm hoặc `` dính '', và trong những điều kiện này, người đánh bóng khó có thể đoán được bóng sẽ nảy theo hướng nào. . Xem thêm: on, keo, wicket. Xem thêm:
An on a sticky wicket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a sticky wicket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a sticky wicket