on a tickey Thành ngữ, tục ngữ
trên tickey
1. Với độ chính xác nhanh nhẹn, đặc biệt là với bất gian hạn chế để điều động. Một con tickey trước đây là cùng xu Nam Phi. Chủ yếu được nghe ở Nam Phi. Phi công có thể thực hiện tất cả các loại động tác liều lĩnh trước khi hạ cánh máy bay trên một chiếc tickey. Hệ thống lái của chiếc xe này rất tốt đến mức bạn có thể bật một phím điều khiển, ngay cả ở tốc độ cao. Ngay lập tức; rất nhanh chóng, nhanh chóng hoặc đột ngột. Chủ yếu được nghe ở Nam Phi. Anh ấy thường là một chàng trai tốt, nhưng tính khí của anh ấy đôi khi có thể khiến bạn khó chịu. Cảm nhận của công chúng về vấn đề này dường như vừa thay đổi rõ rệt trong những tuần gần đây .. Xem thêm: về về vấn đề này
trong một khu vực rất nhỏ. Nam Phi Vào thời (gian) kỳ trước khi trước đúc ở Nam Phi được thập phân, một con tickey là một cùng bạc rất nhỏ trị giá ba xu .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on a tickey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a tickey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a tickey