on one hand...on the other... Thành ngữ, tục ngữ
một mặt
1. Từ một quan điểm cụ thể. (Thường được theo sau bởi "mặt khác (mặt khác)," làm nổi bật một quan điểm thứ hai, mâu thuẫn.) Tôi thực sự bị xé toạc. Mặt khác, tui sẽ bắt đầu một công chuyện được trả lương cao để làm những gì tui luôn muốn kiếm sống. Nhưng mặt khác, tui sẽ phải di chuyển nửa vòng trái đất từ tất cả bạn bè và gia (nhà) đình của mình để làm điều đó. Chỉ một số rất nhỏ. Anh ấy là người keo kiệt nhất mà tui biết. Tôi có thể đếm số lần anh ấy được đề nghị trả một thứ gì đó bằng một mặt .. Xem thêm: tay, trên, một trên () một tay ... trên (tay) khác ...
được sử dụng để chỉ ra hai khía cạnh khác nhau của cùng một tình huống: Một mặt, cuộc sống ở đây rất rẻ. Mặt khác, tốn rất nhiều chi phí để về nhà !. Xem thêm: on, one. Xem thêm:
An on one hand...on the other... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on one hand...on the other..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on one hand...on the other...