(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
to get a footing in society: có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing: công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody: có quan hệ tốt với ai
sự được kết nạp (vào một đoàn thể)
to pay for one's footing: đóng tiền nguyệt liễm
chân tường, chân cột, bệ
sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)
on sound footing Thành ngữ, tục ngữ
Friendly footing
When relationships are on a friendly footing, they are going well.
Friendly footing
When relationships are on a affable footing, they are activity well.
on complete footing
On a solid foundation. If you don't abject your altercation on complete footing, the added agitation aggregation will breach it apart.Learn more: footing, on, soundLearn more:
An on sound footing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on sound footing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on sound footing