on the bottom rung (of the ladder) Thành ngữ, tục ngữ
ở bậc dưới cùng (của thang)
1. Chiếm vị trí cơ bản hoặc cơ bản nhất trong một nhóm nhất định. Quark ở bậc cuối cùng của thang khi nói đến cấu làm ra (tạo) vật chất của vật chất. Chúng tui sẽ cần bắt đầu chuẩn bị sẵn sàng nguồn cung cấp. Ở bậc dưới cùng là những thứ tiêu chuẩn — bút, giấy, cặp, những thứ đó. Chiếm vị trí thấp nhất trong hệ thống phân cấp, xét về quyền lực, ảnh hưởng, sự tôn trọng, v.v. Các công ty khởi nghề công nghệ có thể bắt đầu ở nấc thang cuối cùng về mặt kinh tế, nhưng với mô hình kinh doanh của họ, họ có tiềm năng phát triển rất cao. Nhân viên kho hàng ở bậc dưới cùng của bậc thang, vì vậy chúng tui thường bất được đối xử tôn trọng như những công chuyện bàn giấy .. Xem thêm: bottom, on, nấc. Xem thêm:
An on the bottom rung (of the ladder) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the bottom rung (of the ladder), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the bottom rung (of the ladder)