on the grapevine Thành ngữ, tục ngữ
Hear on the grapevine
To receive information indirectly through a series of third parties, similar to a rumour. trên cây nho
Thông qua hoặc thông qua một phương tiện giao tiếp hoặc thông tin bất chính thức, đặc biệt là những câu chuyện phiếm. Luôn có một số tin đồn không lý hoặc một số thông tin sai lệch về cây nho tại nơi làm việc, nhưng tui cố gắng điều chỉnh hầu hết những điều đó. Tôi nghe nói trên vườn nho rằng John đang có kế hoạch cầu hôn Samantha vào tuần tới !. Xem thêm: Grapevine, trên trên / thông qua ˈgrapevine
bằng cách nói chuyện một cách thân mật (an ninh) với người khác: Tôi nghe nói trên Grapevine rằng bạn sẽ rời đi .. Xem thêm: Grapevine, tiếp, qua. Xem thêm:
An on the grapevine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the grapevine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the grapevine