on the right track Thành ngữ, tục ngữ
fast track
the quickest route or path, short cut There is no fast track to success in the field of photography.
inside track
an advantage, shortest distance around a racetrack I think that he has the inside track on getting the new job at the computer company.
keep track
check, count Keep track of the time you work at the computer. Keep a record.
keep track of
maintain a record Please carefully keep track of your expenses during the trip.
keep you on track
tell you what to do, remind you of the topic The instructor will help to keep us on track. She'll remind us.
lose track
forget how many you have, lose count He tried to count the number of birds, but he soon lost track.
lose track of
lose contact with someone (or something) I
make tracks
hurry, move quickly, vamoose We better make tracks or we'll be late for dinner.
off the beaten track
not on the main road, out of the way I like to explore places that are off the beaten track - wild places.
on track
in the right direction, on the rails After a few problems, our project is back on track.đi đúng hướng
Tiến triển theo cách có tiềm năng thành công. Tôi nghĩ chúng ta đang thực sự đi đúng hướng với sáng kiến môi trường mới này. Sau tất cả những thử nghiệm thất bại đó, giờ đây, nhóm của chúng tui cuối cùng cũng đang đi đúng hướng.. Xem thêm: đúng, đúng, đúngđang đi đúng hướng
1. Thắp sáng. đi đúng đường hoặc lối mòn; đi đúng đường, như với một chuyến tàu. Con tàu vừa đi đúng đường khi nó rời ga. Tôi bất thể tưởng tượng làm thế nào nó bị mất.
2. Hình. theo đúng tập hợp các giả định. Tom đang đi đúng hướng và sẽ sớm giải quyết được bí ẩn. Bạn đang đi đúng hướng để tìm câu trả lời.. Xem thêm: on, right, trackon the appropriate track
THÔNG DỤNG Nếu ai đó hoặc cái gì đó đang đi đúng hướng, họ đang hành động hoặc phát triển theo một cách nào đó điều đó có tiềm năng thành công. Chúng tui nhận thấy rằng số lượng khách dùng bữa trưa và bữa tối anchorage lại ngày càng tăng — một dấu hiệu chắc chắn rằng chúng tui đang đi đúng hướng. Chúng tui đã hành động để đưa ngành trở lại đúng hướng. So sánh với trên các dòng bên phải.. Xem thêm: on, right, trackright tack/track, to take/on the
Thực hiện hoặc đi đúng hướng của hành động hoặc lý luận. Thành ngữ đầu tiên đề cập đến sự điều khiển của một con tàu buồm— tức là, hướng đi của nó khi nó đang điều khiển (lái theo kiểu ngoằn ngoèo khi đi theo hướng gió). Từ "tack" vừa được chuyển sang một quá trình hành động vào năm 1675. Thuật ngữ thứ hai, xuất hiện từ khoảng năm 1880, đen tối chỉ hướng của một con đường. Cả hai đều có các từ trái nghĩa—lập sai hoặc theo dõi—biểu thị một hành động hoặc lý luận sai lầm.. Xem thêm: on, right, tack, take. Xem thêm:
An on the right track idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the right track, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the right track