once a priest, always a priest Thành ngữ, tục ngữ
một khi là linh mục, luôn luôn là linh mục
1. Một khi một người đàn ông chọn trở thành linh mục của nhà thờ, đặc biệt là nhà thờ Công giáo, thì đó phải là ơn gọi của anh ta trong suốt quãng đời còn lại. Bạn phải cân nhắc kỹ quyết định này, Tom, vì nó bất phải là một quyết định nhẹ nhàng. Một khi là một linh mục, hãy luôn luôn là một linh mục.2. Một người dâng hiến cuộc đời mình để phụng sự Đức Chúa Trời với tư cách là một phần của hàng giáo phẩm sẽ luôn giữ được những khuynh hướng và giá trị nhất định có được từ vị trí đó, ngay cả khi họ rời đi sau này trong cuộc đời. Tôi vừa rời nhà thờ cách đây vài năm, nhưng tui vẫn thấy mình đang xem xét những gì xảy ra trong cuộc sống của mình và điều chỉnh nó thành các bài giảng, các loại. Đã từng là linh mục, luôn luôn là linh mục, tui cho là .. Xem thêm: luôn luôn, từng là linh mục Từng là linh mục, luôn là linh mục,
và Từng là một con điếm, luôn luôn là một con điếm.Prov. Một người vừa từng làm một loại công chuyện nào đó sẽ luôn có những đặc điểm của những người làm công chuyện đó, kể cả sau khi người đó bất còn làm loại công chuyện đó nữa. (Điều này có thể được áp dụng cho nhiều nghề nghề khác nhau.) Alan: Anh họ của tui đã rời bỏ giáo sĩ, nhưng cậu bé! Anh ấy vẫn giảng về tui mọi lúc. Jane: Từng là một linh mục, luôn luôn là một linh mục, hả? Xem thêm: luôn luôn, một lần, linh mục. Xem thêm:
An once a priest, always a priest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with once a priest, always a priest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ once a priest, always a priest