only have eyes for (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. chỉ để mắt đến (một)
Được quan tâm hoặc dành tình cảm cho một người duy nhất. Anh biết em hơi e sợ khi xung quanh anh là những người phụ nữ xinh đẹp, nhưng anh chỉ có đôi mắt dành cho em, em yêu của anh. Bạn có thể biết qua cách cô ấy nhìn anh ấy rằng Beth chỉ có đôi mắt dành cho Trent .. Xem thêm: mắt, có chỉ có đôi mắt dành cho ai đó
Hình. [được] trung thành với duy nhất một người, trong bối cảnh lãng mạn. Ôi, Jane! Tôi chỉ có mắt cho bạn! Đừng lãng phí thời (gian) gian cho Tom. Anh ấy chỉ có mắt cho Ann .. Xem thêm: mắt, có chỉ có mắt cho ai đó
hoặc chỉ có mắt cho ai đó
Nếu bạn chỉ có mắt cho một người, họ người duy nhất mà bạn thích lãng mạn. Người mẫu 26 tuổi được hàng nghìn người yêu mến nhưng chỉ để mắt đến một người đàn ông - chồng cô. Họ thu hút nhiều sự chú ý nhưng họ chỉ có ánh mắt dành cho nhau .. Xem thêm: mắt, có, ai đó chỉ có đôi mắt để
được duy nhất quan tâm hoặc bị thu hút .. Xem thêm: mắt, có chỉ để mắt đến ai đó
, chỉ dành mắt cho ai đó
quan tâm, hoặc yêu một người cụ thể chứ bất ai khác: John cố gắng rủ Helen đi chơi với anh ta, nhưng cô ấy chỉ có mắt cho Chris .. Xem thêm: eye, have, somebody. Xem thêm:
An only have eyes for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with only have eyes for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ only have eyes for (one)