his heart is an open_book: tâm can hắn phơi bày ra rất rõ ràng (như trang sách mở)
open book Thành ngữ, tục ngữ
read sb like an open book
Idiom(s): read sb like a(n open) book
Theme: PERCEPTION
to understand someone very well. • I've got John figured out. I can read him like a book. • Of course I understand you. I read you like an open book.
like an open book
Idiom(s): be (like) an open book
Theme: UNDERSTANDING
to be someone or something that is easy to understand. • Jane's an open book. I always know what she is going to do next. • The committee's intentions are an open book. They want to save money.
Open book
If a person is an open book, it is easy to know what they think or how they feel about things.
1. Một cái gì đó dễ hiểu hoặc dễ giải mã. Những hợp cùng pháp lý này là bất cứ thứ gì ngoại trừ một cuốn sách mở. Một người hành động (hoặc có ý định hành động) một cách trung thực, bất có bí mật. Hãy hỏi tui bất cứ điều gì, tui là một cuốn sách mở. Adam nói anh ấy là một cuốn sách mở, nhưng tui đã thấy anh ấy lẻn ra khỏi nhà vào đêm khuya .. Xem thêm: book, accessible
(like an) accessible book
Hình. [của ai đó hoặc cái gì đó] dễ hiểu. Jane là một cuốn sách mở. Tôi luôn biết cô ấy sẽ làm gì tiếp theo. Ý định của ủy ban là một cuốn sách mở. Họ muốn tiết kiệm trước .. Xem thêm: book, accessible
accessible book
Cái gì đó hoặc ai đó có thể dễ dàng kiểm tra hoặc hiểu được, như trong toàn bộ cuộc đời của Ngài là một cuốn sách mở. Biểu thức ẩn dụ này thường được mở rộng lớn để đọc ai đó tương tự như một cuốn sách đang mở, có nghĩa là "để phân biệt suy nghĩ hoặc cảm xúc của ai đó"; Các biến thể của phép ẩn dụ này vừa được Shakespeare sử dụng: "Read o'er the aggregate of adolescent Paris '," (Romeo và Juliet, 1: 3) và "O, tương tự như một cuốn sách thể thao, bạn sẽ đọc tui o'er" (Troilus và Cressida, 4: 5). [Giữa những năm 1800] Để biết từ trái nghĩa, hãy xem sách vừa đóng. . Xem thêm: sách, mở. Xem thêm:
An open book idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open book, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open book