open old wounds Thành ngữ, tục ngữ
Open old wounds
If you open old wounds, you revive a quarrel or problem that caused a lot of trouble in the past.mở vết thương cũ
Để gợi lên hoặc nhắc nhở ai đó về một sự kiện hoặc tình huống đau đớn, bi thảm hoặc bất may trong quá khứ. Nhìn thấy Jessica với bạn gái mới của cô ấy vừa mở ra rất nhiều vết thương cũ chiều nay. Cuộc chiến trở nên khá tồi tệ và cả hai chúng tui bắt đầu khơi lại những vết thương cũ từ nhiều năm trước.. Xem thêm: vết thương cũ, hở,vết thương cũ hở
hoặc mở lại vết thương cũ
Nếu điều gì đó hay ai đó mở vết thương cũ hoặc mở lại vết thương cũ, họ nhắc bạn về một trải nghiệm khó chịu trong quá khứ mà bạn muốn quên đi. Tôi bất khơi lại chủ đề này nữa - tui không vội khơi lại những vết thương cũ. Người ta nói rằng cuộc tranh cãi đang khơi lại vết thương cũ giữa các nghị sĩ Đảng Bảo thủ.. Xem thêm: cũ, hở, vết thương. Xem thêm:
An open old wounds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open old wounds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open old wounds