operate out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
hoạt động ngoài (một số nơi)
Được thành lập tại một đất điểm cụ thể mà từ đó người ta làm chuyện hoặc hoạt động. Tôi vừa hoạt động bên ngoàiphòng chốngkhách trong ngôi nhà của chúng tui kể từ khi tui bắt đầu viết văn với tư cách là một người làm nghề tự do. Chúng tui đã điều hành tại một vănphòng chốngnhỏ ở phía thấp phía Đông cho đến khi chúng tui có đủ trước cùng nhau để thuê một bất gian tốt hơn .. Xem thêm: của, hoạt động, ra ngoài. Xem thêm:
An operate out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with operate out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ operate out of (some place)