opioid crisis Thành ngữ, tục ngữ
cuộc khủng hoảng opioid
Một cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng cùng ở Hoa Kỳ và Canada liên quan đến sự gia (nhà) tăng mạnh mẽ chuyện sử dụng, nghiện và quá liều các chất dạng thuốc phiện, đặc biệt là kể từ năm 2015 (mặc dù xu hướng này bắt nguồn từ cuối những năm 1990 ). Thuốc phiện, thường được sử dụng làm thuốc giảm đau theo toa, bao gồm morphin, oxycodone, hydrocodone và fentanyl, cũng như heroin, là bất hợp pháp. Ăn liều cao opioid có thể gây suy thở và hít và hi sinh vong. Còn được gọi là "đại dịch opioid." Cuộc khủng hoảng opioid vừa dẫn đến số lượng người chết đáng kinh ngạc trong một thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: khủng hoảng, opioid. Xem thêm:
An opioid crisis idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with opioid crisis, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ opioid crisis