out at the heel(s) Thành ngữ, tục ngữ
ra ở gót chân
1. Mặc quần áo tồi tàn, sờn rách (biểu hiện của sự cùng kiệt nàn). Tôi nghĩ vừa đến lúc mua cho bạn vài bộ quần áo mới — bạn vừa sẵn sàng! 2. Nghèo; bất có nhiều hoặc đủ tiền. Tôi vừa ra ngoài trong vài năm sau khi học lớn học, chỉ kiếm đủ trước để trả trước thuê nhà và một vài bữa ăn mỗi ngày .. Xem thêm: out. Xem thêm:
An out at the heel(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out at the heel(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out at the heel(s)