Nghĩa là gì:
gourd
gourd /guəd/- danh từ
- (thực vật học) cây bầu, cây bí
- bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô)
out of (one's) gourd Thành ngữ, tục ngữ
out of your gourd
(See out of your mind)
saw gourds|gourds|saw
v. phr., slang To breathe loudly through the nose while sleeping; snore. John was sawing wood. In Alabama a boy who snores saws gourds.
gourd
gourd
off
/out of (one's) gourd Slang
Very foolish; crazy. ra khỏi (một) quả bầu
tiếng lóng Crazy. Sau một đêm mất ngủ nữa, tui bắt đầu cảm giác mình sắp bầu bí. Anh ấy sắp bầu bí nếu anh ấy nghĩ rằng kế hoạch này sẽ thành công !. Xem thêm: bầu, của, ra ra khỏi bầu
1 của bầu; khùng. 2 dưới ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy. Bắc Mỹ bất chính thức 1 1988 Jay McInerney Câu chuyện về cuộc đời tui Sau mười phút, tui buồn chán vì bầu bí. 2 1993 Trò chơi của Stephen King Gerald Tôi đang ‘dùng thuốc’ (đây là thuật ngữ bệnh viện kỹ thuật cho ‘ném đá ra khỏi bầu của một người’). . Xem thêm: bầu, trong, ngoài. Xem thêm:
An out of (one's) gourd idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of (one's) gourd, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of (one's) gourd