Nghĩa là gì:
earshot earshot /'iəriɳ/- danh từ
- tầm nghe
- within earshot: trong tầm nghe
- out oaf earshot: ngoài tầm nghe
out of earshot Thành ngữ, tục ngữ
within earshot
close enough to hear, under my breath Lil was within earshot of the radio during the newscast. She heard it. ngoài tầm tai
Đủ xa để một người bất thể nghe những gì người khác nói hoặc làm. Cha mẹ tui không bao giờ bận tâm đến chuyện ngoài tai khi họ cãi nhau, vì vậy tui luôn biết chính xác điều gì đang xảy ra trong cuộc hôn nhân của họ .. Xem thêm: earhot, of, out out of earhot
Hình. quá xa nguồn phát âm thanh để nghe được âm thanh. Tôi bất nghe rõ và bất thể nghe được cuộc trò chuyện. Mary đợi cho đến khi các con của cô ấy bất còn nghe được nữa trước khi đề cập đến những món quà mà cô ấy nhận được .. Xem thêm: earhot, of, out out of ˈearshot (of somebody / something)
quá xa để nghe ai đó / cái gì đó hoặc để được lắng nghe: Chúng tui đã đợi cho đến khi Ted an toàn ra khỏi tầm tai trước khi thảo luận về nó .. Xem thêm: earhot, of, out. Xem thêm:
An out of earshot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of earshot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of earshot