out of sympathy with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.không có thiện cảm với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Không cùng ý với hoặc có một sự hiểu biết về một ai đó hoặc một cái gì đó. Tuy nhiên, rõ ràng là đảng chính trị bất có thiện cảm với thượng nghị sĩ lập dị, vì nhiều cùng nghiệp của ông vừa kêu gọi ông từ chức. Đại (nhiều) đa số người dân đất phương hiện vừa hết thiện cảm với lý do của những người biểu tình, vì cuộc biểu tình chẳng làm được gì ngoài chuyện gây bất tiện cho họ.2. Bởi vì một người có sự hiểu biết sâu sắc, lòng trung thành hoặc cảm xúc cùng cảm với ai đó hoặc điều gì đó. Cô từ chối buộc tội người đàn ông vì thông cảm với gia (nhà) đình anh ta. Tôi bất nghĩ rằng họ giải quyết vụ chuyện của chúng tui không phải vì thông cảm với chính nghĩa của chúng tôi, mà đúng hơn là vì họ biết rằng họ có thể thắng.. Xem thêm: của, ngoài, thông cảmra khỏi ˈthông cảm với ai đó/thứ gì đó
(bằng văn bản) bất đồng ý hoặc bất muốn hỗ trợ ai đó/điều gì đó: Người ta thường tin rằng anh ta bất có thiện cảm với các chính sách của chính phủ.. Xem thêm: của, ngoài, ai đó, cái gì đó, sự cảm thông. Xem thêm:
An out of sympathy with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of sympathy with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of sympathy with (someone or something)