out of the wood(s) Thành ngữ, tục ngữ
ra khỏi (các) khu rừng
Không còn gặp nguy hiểm hoặc đối phó với một khó khăn cụ thể, mặc dù bất hoàn toàn giải quyết được. Thường được sử dụng trong phủ định. Ca phẫu thuật của cô ấy vừa diễn ra tốt đẹp như chúng tui có thể hy vọng, nhưng cô ấy vẫn chưa ra khỏi rừng. Nếu doanh số bán hàng của chúng tui vẫn tốt, chúng tui sẽ ra khỏi rừng vào quý tới .. Xem thêm: của, ra ra khỏi rừng
Hình. qua một giai đoạn quan trọng; trong số những điều chưa biết. Khi bệnh nhân nội trú ra khỏi rừng, tất cả người đều thư giãn. Tôi có thể cho bạn một đoán trước tốt hơn cho sức khỏe tương lai của bạn khi bạn ở ngoài rừng .. Xem thêm: of, out, copse out of the dupe
Khỏi khó khăn, nguy hiểm hay rắc rối, như trong Chúng tui đang trải qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái - giờ chúng ta đang ở trong rừng, hoặc Bệnh viêm phổi đó nghiêm trọng, nhưng Charles cuối cùng vừa ra khỏi rừng. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện đã bị lạc trong một khu rừng, có từ thời (gian) La Mã; nó được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào năm 1792. Cách sử dụng của người Anh là ngoài gỗ. . Xem thêm: of, out, copse out of the copse (hoặc những cây gỗ)
ra khỏi nguy hiểm hoặc khó khăn. Một câu châm ngôn thông báo chống lại ảo giác trước khi bạn ra khỏi rừng có từ cuối thế kỷ 18 .. Xem thêm: of, out, copse out of the dupe
mod. giải phóng khỏi tình trạng bất chắc chắn hoặc nguy hiểm trước đó; bất còn quan trọng nữa. Ngay khi nhiệt độ của cô ấy giảm xuống, cô ấy sẽ ra khỏi rừng. . Xem thêm: của, ngoài, gỗ ra khỏi rừng
Không chính thức Không có tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm; ở vị trí an toàn hoặc an ninh .. Xem thêm: of, out, copse out of the dupe
Ra khỏi rắc rối hoặc nguy hiểm. Hình ảnh xuất hiện từ một khu rừng nguy hiểm ít nhất có từ thời (gian) La Mã. Nhà viết kịch Plautus vừa sử dụng nó (trong Menaechmi, khoảng 200 TCN), cũng như các nhà văn La Mã khác. Ở Anh, nó thường được đặt dưới dạng gỗ .. Xem thêm: của, ngoài, gỗ. Xem thêm:
An out of the wood(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of the wood(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of the wood(s)