out of your way Thành ngữ, tục ngữ
go out of your way
do special things to help, put yourself out Hilda went out of her way to help us when Dad was sick. ngoài (của một người)
1. Không thuận tiện cho hoặc dễ dàng tiếp cận với một người; bất dọc theo lộ trình của một người. Nếu nó bất theo cách của bạn, tui có thể tự lấy nó vào ngày mai. Xin lỗi, điều đó hơi xa tầm với của tôi. Không cản trở hoặc cản trở một người; bất phải trong con đường của một người. Hãy tránh xa cô ấy khi cô ấy buồn như thế này. Tôi đánh giá cao chuyện bạn đang cố gắng giúp đỡ, nhưng bạn sẽ thực sự có ích hơn nếu bạn tránh xa tôi.3. Không gây bất tiện hoặc can thiệp vào một. Ông chủ có vẻ thích bạn vì một lý do nào đó, nhưng tui không tin tưởng bạn, vì vậy hãy tránh xa tui ra! Chúng tui đã thông báo anh ấy tránh xa chúng tui nếu anh ấy bất muốn mất việc, nhưng anh ấy sẽ bất nghe chúng tui .. Xem thêm: of, out, way ˌ out of your ˈway
bất đúng tuyến đường mà bạn định đi: Tôi rất thích một chuyến xe về nhà - nếu nó bất nằm ngoài đường của bạn .. Xem thêm: of, out, way. Xem thêm:
An out of your way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of your way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of your way