outsmart (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
outsmart (chính mình)
Để nhận thấy bản thân bị ảnh hưởng tiêu cực bởi các kế hoạch mà một người thực hiện vì lợi ích cá nhân. Tôi vừa thành công trong chuyện làm lu mờ sự cạnh tranh của mình đến nỗi ông chủ nghi ngờ rằng tui có thể làm chuyện như một phần của nhóm. Tôi đoán tui đã vượt qua chính mình !. Xem thêm:
An outsmart (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with outsmart (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ outsmart (oneself)