Nghĩa là gì:
about about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
pack out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. đóng gói
1. Để lấp đầy một số bất gian với khán giả hoặc khán giả. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. (Trong mỗi cách sử dụng, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pack" và "out.") Hơn 20.000 người vừa tập trung tại Madison Square Garden để xem Heavyweight Championship. Rạp vừa kín chỗ cho buổi ra mắt phim. Đóng gói tài sản của ai đó để chuyển ra khỏi vị trí hiện tại. Chúng tui đã thuê một công ty chuyển nhà để đóng gói và chuyển đồ đạc của chúng tui đến ngôi nhà mới ở Connecticut. Tommy và tui đang dọn đồ cho một cặp vợ chồng vào Chủ nhật tuần trước, người nuôi một con khỉ đầu chó cho một con vật cưng — tui thề có Chúa! 3. Để đóng gói thứ gì đó, đặc biệt là rác, để loại bỏ nó khỏi vị trí hiện tại của một người. Được sử dụng đặc biệt khi tham tiềmo các hoạt động cắm trại, đi bộ đường dài hoặc các hoạt động ngoài trời khác. Bạn có thể mang gấu vào khu cắm trại nếu bất dọn rác khi rời đi. Hãy chắc chắn rằng chúng ta đóng gói tất cả rác khi chúng ta rời đi. Để làm cho tuyết được đóng gói chặt chẽ. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Những người trượt tuyết và trượt tuyết vừa đóng gói tuyết xung quanh khu vực. Lâu lâu bất có bột tươi nên đóng hết tuyết trên sườn .. Xem thêm: ra, đóng gói. Xem thêm:
An pack out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pack out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pack out