party hearty Thành ngữ, tục ngữ
hale and hearty
in very good health, well and strong My uncle is a hale and hearty fellow who never gets sick.
hale and hearty|hale|hearty
adj. phr. In very good health; well and strong.
Grandfather will be 80 years old tomorrow, but he is hale and hearty. That little boy looks hale and hearty, as if he is never sick.
hearty
hearty see
hale and hearty.
tiệc tùng thịnh soạn
Để tham gia (nhà) vào một lễ kỷ niệm rất sôi động, vui vẻ. Tôi vừa phải chống lưng cả tuần để ôn bài cho kỳ thi vào thứ Sáu, vì vậy tui sẽ tổ chức tiệc thịnh soạn sau khi chúng trả thành! Tôi biết cô ấy vừa tổ chức tiệc thịnh soạn vào Chủ nhật cho sinh nhật của mình, vì vậy cô ấy có thể bất có phong độ tốt nhất vào sáng nay .. Xem thêm: thịnh soạn, affair
affair thịnh soạn
và tổ chức tiệc tùng để có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời; để ăn mừng. (Cũng như một câu cảm thán: Affair down!) Cả lớp quyết định ăn mừng và mở tiệc thịnh soạn. Tiệc tùng thôi, các chàng trai! . Xem thêm: thịnh soạn, tiệc tùng. Xem thêm: