pass the hat (around) Thành ngữ, tục ngữ
vượt qua cái mũ (xung quanh)
Để quyên lũy tài chính từ tất cả người. Chúng tui tạo ra rất ít từ CD của mình, vì vậy hãy vượt qua cái mũ nếu bạn có thể! Mọi người chuyền chiếc mũ xung quanh để giúp gia (nhà) đình Jeffersons trang trải chi phí điều trị cho con trai họ .. Xem thêm: hat, canyon canyon the hat (around) (to someone)
Fig. để quyên lũy tiền từ tất cả người. (Cũng có thể là nghĩa đen.) Jerry đưa chiếc mũ cho tất cả các công nhân khác. Anh chuyền chiếc mũ cho tất cả người. I'll canyon the hat about .. Xem thêm: hat, canyon canyon the hat
Yêu cầu đóng lũy tài chính, như trong Let's canyon the hat để chúng tui có thể tặng cô ấy một món quà đi chơi xa. Cách diễn đạt này đen tối chỉ thực tế về chuyện đội mũ xung quanh một cuộc tụ họp, nhưng nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng hơn, như trong Ban quản trị vừa quyết định đội mũ một lần nữa giữa các nhà tài trợ của công ty. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hat, canyon canyon hat
or canyon the hat
Nếu tất cả người chuyền mũ hoặc chuyền mũ xung quanh, họ thu trước cho ai đó hoặc cái gì đó. Hoa Kỳ cũng đang ngả mũ trước các nước giàu có để giúp trả công cho nỗ lực quân sự của chúng tôi. Tất cả chúng ta nên ngả mũ kính phục cho ông già Bernie tội nghề và người vợ quyến rũ của ông ta. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của những người sử dụng một chiếc mũ để thu trước trong. Xem thêm: hat, canyon qua hat
To thu tien .. Xem thêm: hat, pass. Xem thêm:
An pass the hat (around) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass the hat (around), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass the hat (around)