Nghĩa là gì:
dividends Dividend- (Econ) Cổ tức.
+ Phần trả cho cổ đông dưới dạng tiền hay cổ phiếu.
pay dividends Thành ngữ, tục ngữ
dividends
money trả cổ tức
Để làm ra (tạo) ra hoặc làm ra (tạo) ra kết quả tốt trong tương lai do đầu tư thời (gian) gian, trước bạc hoặc các nguồn lực khác. Khoảng thời (gian) gian mà đội dành riêng cho chuyện luyện tập và khoan vừa mang lại lợi nhuận, vì họ vừa thống trị cuộc thi cho đến nay trong mùa giải này. Có kỷ luật theo cách bạn học bây giờ sẽ trả cổ tức vào thời (gian) điểm các kỳ thi của bạn đến gần .. Xem thêm: cổ tức, trả trả cổ tức
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó trả cổ tức, nó sẽ mang lại lợi thế vào một ngày sau đó. Dành thời (gian) gian để rèn luyện sức khỏe sẽ trả cổ tức về lâu dài. Martin vừa cố gắng hết sức để dành sự chú ý cho bà Eaton, một động thái sau này vừa mang lại lợi nhuận lớn. Lưu ý: Cổ tức là khoản thanh toán lợi nhuận được chia cho tất cả các cổ đông của công ty. . Xem thêm: cổ tức, trả pay ˈdividends
làm ra (tạo) ra lợi thế hay lợi nhuận lớn: Học ngoại ngữ sẽ luôn trả được cổ tức. ♢ Làm chuyện chăm chỉ khi còn trẻ sẽ trả cổ tức sau này.Nếu bạn đầu tư vào một công ty, số trước bạn nhận được như một phần lợi nhuận của bạn được gọi là cổ tức .. Xem thêm: cổ tức, trả. Xem thêm:
An pay dividends idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay dividends, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay dividends