pay packet Thành ngữ, tục ngữ
gói thanh toán
1. Theo nghĩa đen, một phong bì hoặc một bưu kiện nhỏ chứa thu nhập của một nhân viên. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Trở lại khi tui bắt đầu làm chuyện ở đây, trước khi sử dụng ngân hàng trực tuyến và ghi nợ trực tiếp, tất cả người đều nhận được gói thanh toán của họ vào cuối mỗi tuần. Theo phần mở rộng, mức lương của một người hoặc tỷ lệ trả lương từ người sử dụng lao động. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Sự phản đối kịch liệt của công chúng vừa vô cùng lớn trước những tiết lộ về gói lương hàng năm gây phẫn nộ của giám đốc điều hành tổ chức từ thiện .. Xem thêm: gói, trả. Xem thêm:
An pay packet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay packet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay packet