pay respect Thành ngữ, tục ngữ
pay one's respect to|pay|pay respect|respect
v. phr. To discharge one's social obligations by visiting someone or by calling them on the phone. The newly arrived people paid their respects to their various neighbors during their first couple of weeks in town. trả (một) sự tôn trọng
Để thể hiện sự tôn trọng, danh dự hoặc ngưỡng mộ đối với một người. Các bổ ngữ thường được sử dụng trước từ "tôn trọng". Vấn đề với những đứa trẻ ngày nay là chúng bất tôn trọng cha mẹ chúng. Bạn nên luôn tỏ lòng kính trọng với người lớn tuổi của mình .. Xem thêm: hãy trả tiền, kính trọng hãy kính trọng một ai đó
để tôn vinh ai đó; để có và thể hiện sự tôn trọng đối với một người nào đó. Bạn thực sự nên tôn trọng sếp hơn. Phải đền đáp công ơn cha mẹ rất nhiều .. Xem thêm: đền đáp, hiếu kính. Xem thêm:
An pay respect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay respect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay respect