Nghĩa là gì:
pea-souper pea-souper /'pi:,su:pə/- danh từ
- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ((cũng) pea-soup)
- (Ca-na-đa) (từ lóng) người Ca-na-đa dòng dõi Pháp
pea souper Thành ngữ, tục ngữ
pea souper
delicacy Đặc biệt là sương mù hoặc sương mù dày đặc. Ban đầu được dùng để chỉ sương mù dày, màu nâu, đôi khi gây chết người do ô nhiễm bất khí ở London trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, được ví một cách hài hước như món súp đặc làm từ đậu Hà Lan. Đối với nhiều công dân lớn tuổi sống ở London trong thời (gian) gian đó, một viên súp đậu có thể gây chết người như một cuộc tấn công từ bất kỳ tên tội phạm nào. Heathrow vừa phải đình chỉ tất cả các chuyến bay đi trong gần hai giờ vào Chủ nhật do một chiếc bánh đậu đặc biệt xấu treo lơ lửng trên thành phố .. Xem thêm: pea. Xem thêm:
An pea souper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pea souper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pea souper