permit (one) through (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
cho phép (một) đi qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Cấp cho một người quyền đi qua hoặc đi lại một cái gì đó hoặc một số nơi. Giám đốc điều hành đang bị FBI thẩm vấn vì bất cho phép các nhà điều tra đi qua khu nhà máy. Sự thông quan của cô ấy vừa được xác minh — cho phép cô ấy đi qua. Tôi xin lỗi thưa ngài. Không ai được phép đi qua biên giới này vào lúc này, bất kể mức độ thông quan của họ như thế nào .. Xem thêm: allow, through acquiesce addition through (something)
để cho phép ai đó đi qua thứ gì đó. Bạn có cho phép tui qua cửa không? Tôi phải vào tòa nhà này. Janet nói rằng cô ấy đang rất vội, nhưng họ sẽ bất cho phép cô ấy qua .. Xem thêm: allow, through. Xem thêm:
An permit (one) through (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with permit (one) through (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ permit (one) through (something or some place)