pics or GTFO Thành ngữ, tục ngữ
pics hoặc GTFO
tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng để yêu cầu bằng chứng chụp ảnh về một số tuyên bố kỳ quặc đang được đưa ra. Được sử dụng trong truyền thông trực tuyến, chẳng hạn như diễn đàn Internet,phòng chốngtrò chuyện hoặc nền tảng truyền thông xã hội. ("GTFO" là từ viết tắt của cụm từ thô lỗ "cút đi.") A: "OMG Tôi vừa gặp Brad Pitt trong một quán bar đêm qua và chúng tui đã đi chơi cả đêm để uống bia cùng nhau!" B: "Chắc chắn là bạn vừa làm. Pics hoặc GTFO.". Xem thêm: GTFO, pic. Xem thêm:
An pics or GTFO idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pics or GTFO, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pics or GTFO