Nghĩa là gì:
popper
popper- khuy bấm (khuy nhỏ cho quần áo có hai mảnh ấn vào nhau)
pill popper Thành ngữ, tục ngữ
Tiếng lóng của book claw
Một người nào đó thường xuyên hoặc có thói quen sử dụng hoặc lạm dụng các loại thuốc được bào chế dưới dạng thuốc viên hoặc viên nang. Cô bắt đầu say mê những loại thuốc giảm đau mà bác sĩ kê đơn, và chẳng bao lâu sau cô vừa trở thành một người nghiện thuốc phiện. Tôi biết một vài người nghiện thuốc viên ở trường lớn học, những người luôn làm chuyện với tốc độ nhanh hoặc thuốc lắc. bất kỳ ai uống thuốc thường xuyên hoặc theo thói quen. Tôi biết cô ấy luôn ốm yếu, nhưng tui không biết cô ấy là một người nghiện thuốc nhỏ. Anh ta bất phải là một kẻ đạo đức giả, chỉ là một người nhỏ thuốc. . Xem thêm:
An pill popper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pill popper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pill popper