piping hot Thành ngữ, tục ngữ
Piping hot
If food is piping hot, it is very hot indeed. đường ống nóng
Rất nóng. Thường được nói đến về thực phẩm vừa được lấy ra khỏi lò và có hơi nước "thoát ra". Nấu thịt hầm trong lò trong 40 phút hoặc đến khi có màu vàng nâu và nóng trong .. Xem thêm: nong, brim brim hot
[of food] cực hot. Vào một ngày lạnh giá, tui thích ăn súp nóng. Hãy cẩn thận! Cà phê này đang nóng! Xem thêm: nóng, đường ống đường ống nóng
Rất nóng, như trong Những chiếc bánh quy này đang nóng đường ống. Thành ngữ này đen tối chỉ một thứ gì đó nóng đến mức phát ra tiếng kêu xèo xèo. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: nóng, đường ống đường ống nóng
rất nóng. Brim mô tả tiếng rít hoặc xèo xèo do thức ăn được lấy rất nóng ra khỏi lò. Cụm từ được Chaucer sử dụng sớm nhất trong Câu chuyện của Miller: ‘And wafres, pipyng agreeable out of the gleede’ (‘gleede’ là một từ lỗi thời (gian) để chỉ ngọn lửa). 1997 Sunday Times Hãy thử món bánh ớt… được phục vụ nóng hổi từ các quán ăn trên bãi biển. . Xem thêm: nong, brim brim hot
Very hot: brim hot bisping .. Xem thêm: nong, piping. Xem thêm:
An piping hot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with piping hot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ piping hot