pique (one's) (emotion) Thành ngữ, tục ngữ
annoyance (một người) (cảm xúc)
Để khơi dậy một cảm xúc cụ thể ở một người. Mặc dù các hiệu ứng đặc biệt trông rất ấn tượng, nhưng cách tiếp cận của bộ phim đối với các nhân vật nữ vừa thu hút sự quan tâm của tôi. Không có gì làm tui buồn bằng những người bất sử dụng đèn báo rẽ khi họ đang lái xe! Điều quan trọng là cung cấp cho con bạn những trải nghiệm khơi dậy sự tò mò của chúng .. Xem thêm: khơi gợi sự tò mò của một người nào đó và khơi gợi sự quan tâm của ai đó để khơi dậy sự quan tâm; để khơi dậy trí tò mò. Quảng cáo vừa khơi gợi sự tò mò của tui về sản phẩm. Giáo sư vừa cố gắng khơi gợi sự quan tâm của sinh viên đối với văn học Pháp .. Xem thêm: tò mò, annoyance ˌpique somebody's ˈinterest, curiˈosity, v.v.
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) khiến ai đó rất quan tâm đến điều gì đó: Chương trình có chắc chắn vừa khơi dậy sự quan tâm của công chúng đối với loài chim quý hiếm này .. Xem thêm: pique. Xem thêm:
An pique (one's) (emotion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pique (one's) (emotion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pique (one's) (emotion)