Nghĩa là gì:
bonfire
bonfire /'bɔn,faiə/
piss on (someone's) bonfire Thành ngữ, tục ngữ
đi tiểu vào lửa trại (của ai đó)
tiếng lóng thô lỗ Để thực sự khó chịu, cáu kỉnh hoặc làm ai đó thất vọng. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Xin lỗi vì vừa đốt lửa trại của bạn, nhưng bạn sẽ bất nhận được bất kỳ tín chỉ nào cho lớp học trừ khi bạn tham gia mỗi bài giảng. A: "Xem ra, ông chủ hôm nay có tâm trạng xấu." B: "Chà, bất biết ai vừa chọc giận vào đống lửa của mình?". Xem thêm: on, piss. Xem thêm:
An piss on (someone's) bonfire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with piss on (someone's) bonfire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ piss on (someone's) bonfire