pits, (it's) Thành ngữ, tục ngữ
cái hố, (nó)
Nó bất thể tồi tệ hơn thế này; trả toàn phản đối. Bắt nguồn từ Mỹ vào nửa sau thế kỷ XX, biểu hiện này dù sao cũng có nguồn gốc bí ẩn. Một số người suy đoán rằng ban đầu nó có nghĩa là các hố than, một nơi khó chịu cho những người thợ mỏ; một số người nghĩ rằng nó đen tối chỉ đến nách, theo truyền thống là một nơi có mùi. Nhà hài hước người Mỹ Erma Bombeck vừa trình diễn nó trong tựa đề cuốn sách If Life Is Just a Cherries, What Am I accomplishing in the Pits? (1978). Và Robert Barnard (Death and the Chaste Apprentice, 1989) có một nhân vật nói, “Tôi nghĩ bất cứ ai cũng sẽ phải thất vọng. Nhưng Capper, cô ấy nghĩ là hố tuyệt cú đối. ”. Xem thêm:
An pits, (it's) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pits, (it's), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pits, (it's)