place (someone or something) above (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đất điểm (ai đó hoặc điều gì đó) phía trên (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đặt hoặc chỉ định một ai đó hoặc một cái gì đó ở vị trí cao hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi muốn đặt ảnh cưới của chúng tui phía trên lò sưởi trongphòng chốngkhách. Cabin chỉ có giường tầng vì nó rất nhỏ, vì vậy chúng tui lấy giường tầng dưới cùng và đặt những đứa trẻ ở trên chúng tôi. Nói cách khác, để đặt giá trị lớn hơn cho một ai đó hoặc một cái gì đó, hoặc coi ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của công ty lên trên nhu cầu của gia (nhà) đình. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt em trai của chúng tui lên trên Tommy và tui khi chúng tui lớn lên. Lít để đặt một ai đó hoặc một cái gì đó ở một nơi cao hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi đặt Sally ở trên những người khác ở một nơi mà cô ấy có thể nhìn thấy tất cả thứ. Tôi vừa đặt cuốn sách phía trên Sally trên giá. Ai vừa đặt chiếc gương phía trên lò sưởi?
2. Hình. Để giữ một ai đó hoặc một cái gì đó được tôn trọng cao hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi đặt cô ấy trên tất cả những người khác ở sự trung thực. Cô ấy dường như đặt trước lên trên gia (nhà) đình của mình. Cô ấy đặt mình lên trên hầu hết những người khác .. Xem thêm: ở trên, đất điểm. Xem thêm:
An place (someone or something) above (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place (someone or something) above (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place (someone or something) above (someone or something)