place (someone or something) before (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đất điểm (ai đó hoặc điều gì đó) trước (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để đặt ai đó hoặc thứ gì đó ở vị trí ngay trước người hoặc thứ khác. Đặt tù nhân trước mặt tui để tui có thể đưa ra phán quyết của mình. Chúng tui đặt các vật phẩm thánh trước bàn thờ. Nói cách khác, để đặt giá trị lớn hơn cho ai đó hoặc điều gì đó, hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn so với một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của công ty bạn trước nhu cầu của gia (nhà) đình bạn. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt em trai của chúng tui trước Tommy và tui khi chúng tui lớn lên .. Xem thêm: trước đây, đặt đặt ai đó hoặc thứ gì đó trước ai đó hoặc thứ gì đó
và đặt ai đó hoặc thứ gì đó trước ai đó hoặc thứ gì đó
1. để đặt một ai đó hoặc một cái gì đó trước một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là trong một dòng. Giáo viên xếp George trước Bob, vì Bob cao hơn một chút. Tom đặt mình trước nhóm và bắt đầu nói.
2. để coi ai đó hoặc điều gì đó quan trọng hơn ai đó hoặc điều gì đó. Tôi xin lỗi, nhưng tui đặt vợ tui và phúc lợi của cô ấy lên trước của bạn! Anh ấy đặt công chuyện của mình trước gia (nhà) đình của mình !. Xem thêm: trước đây, đất điểm. Xem thêm:
An place (someone or something) before (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place (someone or something) before (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place (someone or something) before (someone or something)