place behind (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt phía sau (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để đặt ai đó hoặc thứ gì đó ở vị trí ngay phía sau người khác hoặc thứ gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "địa điểm" và "phía sau". Bạn chỉ có thể đặt gương phía sau ghế daybed vào lúc này — chúng tui vẫn bất chắc mình sẽ treo nó ở đâu. Giáo viên xếp tui sau những người khác để biểu diễn hợp xướng vì tui cao hơn họ rất nhiều. Theo cách mở rộng, để đánh giá cao ai đó hoặc điều gì đó ở một mức độ thấp hơn, hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó thấp hơn hoặc có lợi hơn ai đó hoặc điều gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "địa điểm" và "phía sau". Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của gia (nhà) đình mình sau nhu cầu của gia (nhà) đình bạn. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt Tommy và tui ở phía sau em trai của chúng tui khi chúng tui lớn lên. Theo cách mở rộng, để đạt được thứ hạng thấp hơn ai đó hoặc thứ gì đó trong một cuộc thi hoặc cuộc thi. Anh ấy được ưu ái giành chiến thắng trong cả giải đấu, nhưng cuối cùng anh ấy lại xếp sau hạt tương tự số sáu. Sarah và tui đã là đối thủ của nhau trong quần vợt trong nhiều năm, nhưng tui liên tục xếp sau cô ấy trong các cuộc thi gần đây .. Xem thêm: phía sau, đặt đặt ai đó hoặc điều gì đó sau ai đó hoặc điều gì đó
1. để di chuyển ai đó hoặc một cái gì đó đến một nơi phía sau hoặc phía sau của một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Đặt cậu bé cao hơn sau John ở hàng thứ hai. Đặt mống mắt sau vòi sen.
2. để xếp hạng hoặc ước tính một người nào đó hoặc một cái gì đó đằng sau một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi sẽ xếp George sau Fred trong cuộc thi này. Frank đặt tốt con ngựa trắng sau con ngựa đen trong cuộc đua .. Xem thêm: phía sau, đất điểm. Xem thêm:
An place behind (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place behind (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place behind (someone or something)