place in Thành ngữ, tục ngữ
place in the sun
a good condition 顺境;显要的地位
He's found himself a place in the sun now and doesn't want to start off on any new ventures.他现在已经有了一定地位,不再想冒什么风险了。 đặt ở
1. Để thiết lập một người nào đó hoặc một cái gì đó bên trong (của một cái gì đó hoặc một số nơi). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nơi" và "ở". Anh đặt những bông hoa hồng trong bình trên bàn ở hành lang. Tôi đang đặt các ứng viên vàophòng chốnghọp trong khi họ chờ các cuộc phỏng vấn. Để chỉ định ai đó vào một số nhóm, tình huống hoặc kịch bản cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nơi" và "ở". Họ đang xếp tui vào lớp phụ đạo toán sau khi tui thi trượt môn lớn số năm ngoái. Đặt một nửa số người tham gia (nhà) vào nhóm có hoạt chất ma túy và đặt nửa còn lại vào nhóm dùng giả dược. Để đạt được vị trí nhất, nhì hoặc ba trong một cuộc thi thể thao. Tôi chưa bao giờ tưởng tượng mình sẽ tham gia giải không địch nước khi lần đầu tiên bắt đầu thi đấu quần vợt .. Xem thêm: đặt đặt cái gì đó vào cái gì đó
để đặt cái gì đó bên trong cái gì đó. Đặt thỏ vào chuồng với những con khác. Vui lòng đặt bát đĩa của bạn vào bồn rửa khi bạn trả thành .. Xem thêm: đất điểm. Xem thêm:
An place in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place in