plant (something) in (something else) Thành ngữ, tục ngữ
trồng (cái gì đó) trong (cái gì khác)
1. Theo nghĩa đen, để đặt hoặc sắp đặt một cây hoặc hạt tương tự của cây ở một cái gì đó hoặc một số khu vực để phát triển. Chúng tui đang trồng các loại thảo mộc trong những chiếc chậu nhỏ trên bậu cửa sổ để chúng tui có thể quan sát chúng phát triển. Họ trồng cây cọ ở sân sau của họ, và nó trông trả toàn không lý. Đảm bảo rằng bạn trồng cây non trong đất đủ để bộ rễ lan rộng lớn ra phù hợp. Để cố định một cái gì đó một cách chắc chắn hoặc an toàn trong một cái gì đó. Chúng tui cắm chân xuống đất và bắt đầu cố gắng hết sức. Tôi vừa đặt các chân thủy lực của thang máy trên bất xuống đất để toàn bộ bất bị lật. Để giới thiệu, thiết lập hoặc cấy ghép điều gì đó vào tâm trí, cảm xúc, tiềm thức của một ai đó, v.v. Anh trai tui đã gieo vào đầu tui ý tưởng chuyển đến Thành phố New York, và bây giờ tui không thể nghĩ ra chuyện gì khác để làm! Họ nhằm gieo mầm ý định cách mạng trong trái tim của thanh niên nam nữ trên khắp đất nước. Để che giấu hoặc giấu một cái gì đó ở một cái gì đó hoặc một số nơi. Băng nhóm tội phạm vừa gieo hàng trộm cắp trong các kho đồ ăn nhanh trên khắp Đông Bắc Bộ. Chúng tui đã đặt micro trong hành lý của họ để chúng tui có thể nghe thấy cuộc trò chuyện của họ trong suốt chuyến đi. Đặt một cái gì đó bí mật (an ninh) ở một cái gì đó hoặc một số nơi với mục đích gây ra hiểu biết hoặc giải thích sai khi phát hiện ra. Chúng tui đã cắm một con dao dính máu trong ngăn bàn của anh ấy để có vẻ như anh ấy là người vừa giết vợ mình. Viên cảnh sát vừa bị kết tội trồng ma túy trong quần áo của người đi bộ trên đường phố để biện minh cho nhiều lần bị bắt giữ .. Xem thêm: bulb bulb article in article
1. Lít để đặt ra một nhà máy trong một cái gì đó; để gieo hạt tương tự trong một cái gì đó. Bạn có định trồng cà chua vào những chậu này không? Bạn vừa trồng gì trong vườn?
2. Hình. Để đưa một ý tưởng vào não, đầu hoặc suy nghĩ của ai đó. Ai vừa gieo vào đầu bạn ý tưởng ngớ ngẩn đó? Tôi muốn gieo trồng khái niệm này trong suy nghĩ của cô ấy.
3. Hình. Inf. để che giấu một cái gì đó trong một cái gì đó. Kẻ gian vừa gieo trước vào phía sau tủ lạnh. Cảnh sát vừa trồng gì trong túi của bạn? Xem thêm: thực vật. Xem thêm:
An plant (something) in (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plant (something) in (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plant (something) in (something else)