plastic smile Thành ngữ, tục ngữ
Plastic smile
When someone is wearing a plastic smile, they are appear to be happier with a situation or events than they actually are. This is actually a description of the forced smile you might see in many photographs. nụ cười dẻo
Một nụ cười gượng gạo, giả tạo; một nụ cười ai đó mặc dù bất có cảm giác hạnh phúc hay vui vẻ. John thoạt nhìn có vẻ ổn, nhưng bất lâu sau, tui có thể biết rằng anh ấy đang nở một nụ cười dẻo và có điều gì đó đang làm phiền anh ấy. Hãy nhìn nụ cười tươi rói của anh ấy - anh ấy thật là một kẻ lừa đảo! Tôi chắc chắn hy vọng anh ấy bất trúng cử .. Xem thêm: nhựa, nụ cười. Xem thêm:
An plastic smile idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plastic smile, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plastic smile