play (one's) ace (card) Thành ngữ, tục ngữ
chơi (của một người) át chủ bài (thẻ)
Sử dụng tài nguyên mà một người biết hoặc hy vọng sẽ đảm bảo một kết quả quyết định và thành công. Cô ấy vừa chơi con át chủ bài của mình trong cuộc tranh luận bằng cách nâng cao thu nhập của đối thủ từ các công ty đầu tư vừa góp phần vào cuộc suy thoái toàn cầu chỉ vài năm trước đó. Sau đó, công tố viên đóng vai con át chủ bài của mình, chiếu cảnh anchorage camera an ninh rõ ràng đặt nghi phạm tại hiện trường vụ án .. Xem thêm: con át chủ bài, chơi chơi con át chủ bài của bạn
Nếu bạn chơi con át chủ bài, bạn làm điều gì đó thông minh và bất ngờ mang lại cho bạn lợi thế hơn người khác. Lưu ý: Trong nhiều trò chơi bài, quân át là quân bài có số điểm cao nhất. Anh ta nói với chúng tui rằng anh ta là một luật sư hình sự rất quan trọng, người vừa bào chữa cho những người đàn ông bị buộc tội nặng. Và sau đó anh ấy chơi át chủ bài của mình. Anh ấy cũng có một số khách hàng tham gia (nhà) kinh doanh vàng .. Xem thêm: ace, comedy comedy your ace
sử dụng tài nguyên tốt nhất của bạn .. Xem thêm: ace, chơi chơi ˈace của bạn
sử dụng lý lẽ tốt nhất của bạn, v.v. để có được lợi thế trong một tình huống: Tôi nghĩ vừa đến lúc chúng ta chơi át chủ bài của mình, thực tế là nếu bất có chúng tôi, họ sẽ bất thể chạy chỗ này. đề cập đến chơi bài. Con át thường có giá trị cao nhất, và gắn liền với sự thành công .. Xem thêm: con át, chơi. Xem thêm:
An play (one's) ace (card) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play (one's) ace (card), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play (one's) ace (card)