play ball with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.chơi bóng với (một)
1. Nghĩa đen là chơi bóng chày với hoặc ném bóng qua lại với một người. Tại sao bạn bất ra ngoài và chơi bóng với con trai bạn một lúc? Sau một tuần nằm trên giường vì bệnh cúm, Tommy háo hức ra ngoài chơi bóng với bạn bè.2. Để làm những gì một người muốn hoặc nói; hợp tác với một; đến. Bên công tố quan tâm nhiều hơn đến chuyện hạ bệ sếp của bạn—nếu bạn chơi bóng với họ, họ nói rằng họ sẽ giảm án cho bạn từ 15 năm xuống còn 3 năm. Chỉ cần chơi bóng với những kẻ bắt cóc, và sẽ bất ai bị thương!. Xem thêm: bóng, chơichơi bóng với ai đó
1. Thắp sáng. tung quả bóng qua lại với ai đó. Carla đang chơi bóng với lũ trẻ. Bạn sẽ chơi bóng với chúng tui chứ?
2. Thắp sáng. chơi bóng chày hoặc một số môn thể thao cùng đội khác với ai đó. Bạn có muốn chơi bóng với đội của chúng tui không? Tôi quyết định sẽ bất chơi bóng với đội của trường nữa.
3. Hình. để hợp tác với ai đó. Tại sao các bạn bất thể chơi bóng với chúng tôi? Max sẽ bất chơi bóng với cả nhóm nữa.. Xem thêm: bóng, chơi. Xem thêm:
An play ball with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play ball with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play ball with (one)