play favourites Thành ngữ, tục ngữ
chơi yêu thích
Để đối xử tốt với ai đó hoặc điều gì đó mà một người thích hoặc yêu thích hơn những người khác. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Cô giáo luôn chơi trò yêu thích trong lớp, để những học sinh mà cô ấy thích về nhà sớm hơn một chút so với những học sinh còn lại. Với tư cách là một nghị sĩ, tui hứa sẽ bất chơi trò yêu thích bằng các dịch vụ công của chúng tui .. Xem thêm: chơi chơi trò yêu thích
thể hiện sự yêu thích đối với ai đó hoặc điều gì đó. chủ yếu là Bắc Mỹ. Xem thêm: chơi. Xem thêm:
An play favourites idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play favourites, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play favourites