please (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
làm ơn (chính mình)
Làm điều đó để đáp ứng mong muốn, kỳ vọng hoặc tham vọng của chính mình, đặc biệt là khi bất coi trọng ai khác. Đối với tui việc bạn sắp xếp đồ đạc như thế nào trong đây thực sự bất quan trọng, vì vậy hãy cứ tự nhiên nhé! Hãy nhìn xem, Tom và vợ anh ấy luôn chiều lòng bản thân, vì vậy đừng ràng buộc tất cả thứ bạn muốn làm trong chuyến đi này với họ .. Xem thêm: hãy làm ơn cho bản thân mình
biểu hiện của tôi, tui chấp nhận quyết định của bạn hoặc sự ưa thích; tùy bạn thôi. Cụm từ này thường ngụ ý rằng người nói bất đồng ý với (và có lẽ bị kích thích bởi) quyết định đó. A: "Tôi chỉ thà bất đi dự một đám cưới mà tui sẽ bất quen ai." B: "Tốt thôi, làm ơn đi. Tôi sẽ tự đi.". Xem thêm: hãy hãy tự mình
làm những điều người ta mong muốn. Chúng tui không quan tâm đến chuyện bạn có ở lại hay không. Hãy tự mình! Sếp thích tui đi làm muộn, nhưng ông ấy bảo tui phải làm hài lòng bản thân .. Xem thêm: amuse ˌplease yourˈself
(đã nói) được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn khó chịu với họ và bất quan tâm họ làm gì : "Tôi bất nghĩ là tui sẽ bận tâm đến chuyện hoàn thành chuyện này." Xem thêm: hãy làm ơn cho chính bạn
, ˌ hãy làm như bạn hãy
có thể làm bất cứ điều gì bạn thích: Không có trẻ em để nấu ăn, vì vậy chúng tui chỉ có thể làm hài lòng bản thân mình .. Xem cũng: xin vui lòng. Xem thêm:
An please (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with please (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ please (oneself)