plot thickens Thành ngữ, tục ngữ
The plot thickens
Idiom(s): The plot thickens
Theme: INTEREST
Things are becoming more complicated or interesting.
• The police assumed that the woman was murdered by her ex-husband, but he has an alibi. The plot thickens.
• John is supposed to be going out with Mary, but I saw him last night with Sally. The plot thickens.
plot thickens, the
plot thickens, the
Circumstances are becoming very complex or mysterious. Today this term is often used ironically or half-humorously, as in His companion wasn't his wife or his partner—the plot thickens. Originally (1671) it described the plot of a play that was overly intricate, and by the late 1800s it was used for increasingly complex mysteries in detective stories. cốt truyện dày lên
sáo rỗng Một tình huống hoặc một tập hợp các tình tiết trở nên phức tạp, bí ẩn, thú vị hoặc khó hiểu hơn. A: "Cả thời (gian) gian qua, tui cho rằng ông ấy đang làm chuyện cho bố tôi, nhưng hóa ra bố tui chưa bao giờ nghe nói về ông ấy!" B: "Ooh, âm mưu dày lên!" Bây giờ âm mưu dày lên, khi cảnh sát vừa mở một cuộc điều tra về nơi ở của thống đốc vào ngày xảy ra vụ án .. Xem thêm: âm mưu, âm mưu dày đặc âm mưu dày lên
Mọi thứ đang trở nên phức tạp hoặc thú vị hơn. Cảnh sát cho rằng người phụ nữ vừa bị chồng cũ sát hại, nhưng anh ta có chứng cứ ngoại phạm. Các âm mưu dày. John được đánh giá là sẽ đi chơi với Mary, nhưng tui đã nhìn thấy anh ấy tối qua với Sally. Cốt truyện dày lên .. Xem thêm: âm mưu, dày lên âm mưu dày lên,
Các tình tiết đang trở nên rất phức tạp hoặc bí ẩn. Ngày nay thuật ngữ này thường được sử dụng một cách mỉa mai hoặc nửa khôi hài, như trong Người bạn cùng hành bất phải là vợ hay bạn đời của anh ta - cốt truyện dày lên. Ban đầu (1671), nó mô tả cốt truyện của một vở kịch quá phức tạp, và đến cuối những năm 1800, nó được sử dụng cho những bí ẩn ngày càng phức tạp trong các câu chuyện trinh thám. . Xem thêm: cốt truyện cốt truyện dày lên
Người ta nói rằng cốt truyện dày lên khi một tình huống hoặc chuỗi sự kiện bắt đầu trở nên phức tạp hơn hoặc kỳ lạ hơn. Cốt truyện dày lên khi anh ta tìm thấy những viên kim cương trị giá 6 triệu euro được giấu trong một hộp muối trongphòng chốngcủa người chết. Tại thời (gian) điểm này, cốt truyện dày thêm. Một mối liên hệ xuất hiện giữa âm mưu giết Giáo hoàng và vụ bắt cóc người Mỹ. Lưu ý: Cụm từ này được sử dụng rộng lớn rãi trong các vở melodramas thế kỷ 19, hoặc các vở kịch nổi tiếng liên quan đến các tình huống cực đoan và cảm xúc cực đoan, và bây giờ được sử dụng một cách hài hước. Xem thêm: cốt truyện, dày lên cốt truyện dày lên
tình hình càng trở nên khó khăn và phức tạp. Câu nói này xuất phát từ The Rehearsal (1671), một bộ phim truyền hình khoa trương của George Villiers, Công tước thứ 2 của Buckingham: 'bây giờ cốt truyện dày lên rất nhiều khi chúng ta' .. Xem thêm: cốt truyện, làm dày thêm cốt truyện ˈthickens
(thường hài hước) được sử dụng để nói rằng một tình huống ngày càng trở nên phức tạp và khó hiểu: Aha, vậy cả Karen và Steve đều có ngày nghỉ hôm qua? Các âm mưu dày!. Xem thêm: âm mưu, dày thêm âm mưu dày lên,
Tình hình ngày càng trở nên phức tạp. Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả cốt truyện của một vở kịch đang trở nên phức tạp của byzantine; nó vừa được George Villiers sử dụng trong bộ phim hài The Rehearsal (3.2) năm 1672 của ông. Nó vừa được nhiều nhà văn lặp lại và trở nên đặc biệt phổ biến trong các tiểu thuyết bí ẩn, kể từ cuốn A Study in Scarlet (1887) của Arthur Conan Doyle. Ngày nay nó thường được dùng để châm biếm hoặc mỉa mai một số tình huống bất cần thiết phức tạp nhưng hiếm khi đáp ứng được mô tả về một âm mưu thâm độc .. Xem thêm: cốt truyện. Xem thêm:
An plot thickens idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plot thickens, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plot thickens