plummet (down) to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
giảm mạnh (giảm) xuống (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để rơi tự do xuống một số nơi hoặc mức độ thấp hơn từ một nơi hoặc vị trí cao. Anh ta loạng choạng loạng choạng bên rìa tòa nhà trước khi lao thẳng xuống đất. Tôi kinh hoàng đứng nhìn khi chiếc bình đựng tro của ông tui rơi từ lò sưởi xuống sàn.2. Bị sụt giảm rất đột ngột, nghiêm trọng xuống một số vị trí thấp hơn về giá trị, sự tôn trọng, thành công, v.v ... Cổ phiếu của công ty lao dốc xuống mức thấp nhất trong gần hai thập kỷ. Sau một thời (gian) gian ngắn nằm trong top 10 của bảng xếp hạng, anthology mới của ban nhạc vừa giảm mạnh xuống vị trí thứ 75 trong tuần thứ hai. điểm. Giá cổ phiếu lao dốc xuống mức thấp kỷ lục. Đá lao xuống sông dưới chân vách .. Xem thêm: sụt mạnh. Xem thêm:
An plummet (down) to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plummet (down) to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plummet (down) to (something or some place)