plus or minus Thành ngữ, tục ngữ
x-double-minus|minus
adj., slang, informal Extremely poorly done, bad, inferior (said mostly about theatrical or musical performances).Patsy gave an x-double minus performance at the audition and lost her chance for the lead role. cộng hoặc trừ
1. Cho biết mức ký quỹ trên và dưới một mức nhất định. Biên sai số là cộng hoặc trừ ba điểm, vì vậy chúng tui vẫn đang dẫn trước mức trung bình nước một cách thoải mái. Vì báo cáo nằm ngoài ngưỡng dung sai cộng hoặc trừ 2 phần trăm, ngân hàng vừa quyết định bất thực hiện thỏa thuận. Khoảng; lớn khái. Có thể có 20 người ở đó, cộng hoặc trừ. Bạn sẽ cần thêm hoặc trừ 200 anxiety cáp nếu bạn muốn đến phía bên kia của ngôi nhà. Có hay không. Được sử dụng đặc biệt để tham tiềmo các phương pháp điều trị y tế. Phương pháp điều trị hiện tại của chúng tui là một đợt hóa trị đầy đủ, cộng hoặc trừ thuốc chống nôn tùy thuộc vào tiềm năng chịu đựng của bệnh nhân .. Xem thêm: trừ, cộng cộng trừ
nhiều hay ít; lớn khái. Bài đăng cuối tuần năm 1992 của Nam Phi Anh ấy dự kiến 1000 tệp ‘cộng trừ’ cuối cùng sẽ được chuyển tiếp để ‘có thể bị truy tố’. additional hoặc ˈminus
được sử dụng khi con số được đề cập trên thực tế có thể nhiều hơn hoặc ít hơn một số lượng cụ thể: Biên độ sai số là cộng hoặc trừ ba điểm phần trăm .. Xem thêm: trừ, cộng. Xem thêm:
An plus or minus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plus or minus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plus or minus