Nghĩa là gì:
cesspool cesspool /'sespu:l/- danh từ
- hầm chứa phân (dưới các cầu tiêu)
- (nghĩa bóng) nơi ô uế, nơi bẩn thỉu
pocket pool Thành ngữ, tục ngữ
drop the kids off at the pool
to defecate:"Yo slice, I gotta drop the kids off at the pool. I'll be back in a minute"
car pool|car|pool
n. A group of people who own cars and take turns driving each other to work or on some other regular trip. It was John's father's week to drive his own car in the car pool. abridged basin
từ lóng thô tục Việc mơn trớn cơ quan sinh dục của nam giới qua túi quần. (Dựa trên sự so sánh tương ứng của một gợi ý bi-a và bi với dương vật và tinh hoàn.) Một số anh chàng ở ngân hàng vừa chơi bi-a bỏ túi trong khi xếp hàng. Nó khá tục tĩu! Tôi vừa bảo anh ấy bỏ túi hồ bơi trong giờ học, và tui có thể thấy mặt anh ta đỏ như củ cải .. Xem thêm: pocket, basin abridged basin
n. hành động của một nam sinh đang nghịch bộ phận sinh dục của mình và cho tay vào túi quần. (Thường bị phản đối.) Hãy dừng chơi bi-a bỏ túi và bắt đầu làm việc. . Xem thêm: pocket, pool. Xem thêm:
An pocket pool idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pocket pool, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pocket pool